Sunday, December 22, 2024
HomeCuộc sốngCách chọn Size quần áo Nam - Nữ

Cách chọn Size quần áo Nam – Nữ

Mục đích của việc mua sắm quần áo là chất lượng, đẹp, model, màu sắc hợp thời trang…
Và sẽ vô ích, nếu không chú ý đến việc lựa chọn size (cỡ số) quần áo sao cho vừa vặn với thân hình.
Do đó, các Bảng dưới đây giới thiệu các cỡ số Size quần áo dành cho nam để giúp các bạn nam chọn cho mình các quần áo phù hợp với chiều cao và cân nặng.

Để có sự lựa chọn tốt nhất, trước hết là cách đo để lấy các cỡ số size của người mặc (đơn vị tính là cm nha các bạn).

Chú ý: Dùng thước mềm khi đo

[toggle_box title=”ĐỐI VỚI QUẦN ÁO NAM” width=”100%”]

CÁCH ĐO

Bộ phận

Cách đo

Chú ý

Vòng cổ

Đo vòng quanh chân cổ

Chèn thêm một ngón tay khi đo

Vòng ngực

Đo vòng quanh ngực chỗ kích thước lớn nhất

Vòng eo

Đo quanh vòng eo

Vòng mông

Đo vòng quanh mông ở nơi có kích thước lớn nhất

Chiều cao

Đo từ bàn chân đến đỉnh đầu ở tư thế đứng thẳng

Đây là Bảng cách chọn Size quần áo:
ÁO SƠ MI NAM
Cỡ số được chọn theo cỡ số vòng cổ. Tuy nhiên có thể chọn số đo vòng ngực để chọn cỡ.
Vị trí thường gắn cỡ: Giữa chân và cổ áo
Ví dụ: Người mặc áo có vòng cổ 38 thì chọn size áo là 38.
Hoặc có thể chọn theo cỡ số vòng ngực, nếu có vòng ngực là 88 thì Size áo là 39.

VÒNG CỔ

VÒNG NGỰC

37

78 – 81

38

82 – 85

39

86 – 89

40

90 – 93

41

94 – 97

42

98 – 101

43

102 – 105

44

105 – 108

ÁO JACKET NAM
Vị trí thường gắn cỡ: Sườn bên trong áo (cách gấu áo 10cm)
Vòng ngực là thông số chính để chọn cỡ. Có thể thay đổi lên xuống 1,2 cỡ khi chiều cao ở mức cao hoặc thấp hơn.

Vòng ngực Chiều cao Cỡ số Mỹ Cỡ số Anh

77 – 81

160 – 164

XS

32

82 – 87

164 – 168

S

36

88 – 92

169 – 173

S

37

93 – 97

172 – 176

M

38

98 – 102

175 – 179

M

40

103 – 107

178 – 182

L

42

108 – 112

180 – 184

L

44

113 – 117

181 – 186

XL

46

ÁO T-SHIRT, POLO-SHIRT NAM
Cỡ số được chọn theo cỡ số Vòng ngực.
Ví dụ: Người mặc có cỡ số vòng ngực là 93 thì áo có Size là M hoặc Size 36

Vòng ngực

Cỡ số EU Cỡ số Mỹ

81 – 85

32

S

86 – 90

34

S

91 – 95

36

M

96 – 100

38

M

101 – 105

40

L

106 – 110

42

L

QUẦN ÂU NAM
Gồm 2 chỉ số cỡ và chiều cao toàn thân
Ví trị thường gắn cỡ: Bên trong cạp quần
Ví dụ: Ký hiệu trên sản phẩm: 27 – 31: Có nghĩa: Cỡ số vòng bụng 27 và chiều cao toàn thân 31
tương ứng người mặc có vòng bụng trong khoảng 67,5 – 70 và có chiều cao 1m70 – 1m72.

Cỡ số vòng bụng

Vòng bụng

Cỡ số chiều cao

Chiều cao toàn thân

26

65 – 67.5

26

155 – 157

27

67.5 – 70

27

158 – 160

28

70 – 72.5

28

161 – 163

29

72.5 – 75

29

164 – 166

30

75 – 77.5

30

167 – 169

31

77.5 – 80

31

170 – 172

32

80 – 82.5

32

173 – 175

33

82.5 – 85

33

176 – 178

34

85 – 87.5

34

179 – 181

THẮT LƯNG NAM

Cỡ 30 32 34 36 38 40 42 44 46 48
Số đo vòng eo 71 76 81 88 91 97 102 107 112 117

MŨ NAM

Cỡ

S/M

L/XL

ONE SIZE

Số Cỡ

7.25

7.5

7.5

Số đo vòng đầu (cm)

58

60

60

QUẦN LÓT NAM

Vòng eo

Tương đương cỡ số Mỹ

Tương đương cỡ số EU

70 – 74

S

72

75 – 79

S

77

80 – 84

M

82

85 – 88

M

87

89 – 93

L

92

94 – 98

L

97

[/toggle_box]
[toggle_box title=”ĐỐI VỚI QUẦN ÁO NỮ” width=”100%”]
SƠ MI, JACKET NỮ 
Cỡ số được xác định theo sổ đo vòng ngực là chính, các số đo khác dùng để so sánh thêm.
Vị trí thường gắn cỡ số: Giữa chân và cổ áo.

Vòng ngực

Chiều cao

Vòng eo

Vòng mông

Cỡ số Anh

Cỡ số Mỹ

74 – 77

146 – 148

63 – 65

80 – 82

6

S

78 – 82

149 – 151

65.5 – 66.5

82.5 – 84.5

8

S

83 – 87

152 – 154

67 – 69

85 – 87

10

M

88 – 92

155 – 157

69.5 – 71.5

87.5 – 89.5

12

M

93 – 97

158 – 160

72 – 74

90 – 92

14

L

98 – 102

161 – 163

74.5 – 76.5

92.5 – 94.5

16

L

103 – 107

164 – 166

77 – 99

95 – 97

18

XL

108 – 112

167 – 169

79.5 – 81.5

97.5 – 99.5

20

XL

QUẦN NỮ
Vị trí thường gắn cỡ số: Phía trong cạp quần

Cỡ số vòng bụng

Vòng bụng

Cỡ số chiều cao toàn thân

Chiều cao toàn thân

25

65 – 67.5

25

149 – 151

26

67.5 – 70

26

152 – 154

27

70 – 72.5

27

155 – 157

28

72.5 – 75

28

158 – 160

29

75 – 77.5

29

161 – 163

30

77.5 – 80

30

164 – 166

31

80 – 82.5

31

167 – 169

32

83 – 85

32

170 – 172

ÁO NỊT NGỰC
Cỡ số gồm 2 chỉ số vòng ngực được biểu hiện bằng số và vòng ngực trên được biểu hiện bằng chữ A, B, C, D, DD
Kết hợp cả hai số đo để chọn cỡ số phù hợp

Cỡ số EU

Số đo vòng ngực

Số đo vòng dưới ngực

Loại A

Loại B

Loại C

Loại D

65

63 – 67

77 – 79

79 – 81

70

68 – 72

82 – 84

84 – 86

75

73 – 77

87 – 89

89 – 91

91 – 93

93 – 95

80

78 – 82

92 – 94

94 – 96

96 – 98

98 – 100

85

83 – 87

97 – 99

99 – 101

101 – 103

103 – 105

90

88 – 92

102 – 104

104 – 106

106 – 118

108 – 110

95

93 – 97

107 – 109

109 – 111

111 – 113

113 – 115

100

98 – 102

112 – 114

144 – 116

116 – 118

118 – 120

105

103 – 107

117 – 119

119 – 121

121 – 123

123 – 125

110

108 – 112

122 – 124

124 – 126

126 – 128

128 – 130

115

113 – 117

127 – 129

129 – 131

133 – 135

133 – 135

120

118 – 122

132 – 134

134 – 136

138 – 140

138 – 140

Chú ý:
Dùng thước mềm khi đo
Vòng cổ: Đo vòng quanh chân cổ, chèn thêm một ngón tay khi đo.
Vòng ngực: Đo vòng quanh ngực chỗ kích thước lớn nhất.
Vòng eo: Đo quanh vòng eo.
Vòng mông: Đo vòng quanh mông ở nơi có kích thước lớn nhất.
Chiều cao: Đo từ bàn chân đến đỉnh đầu ở tư thế đứng thẳng.
[/toggle_box]

RELATED ARTICLES

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here

- Advertisment -

Most Popular