Định nghĩa và sử dụng
Thuộc tính position xác định loại của phương pháp định vị trí cho thành phần.
Thuộc tính position thường dùng kèm với các thuộc tính định vị trí: left, right, bottom, top
Cấu trúc
[code=’css’]tag {
position: giá trị;
}
[/code]
Với giá trị như sau:
Thuộc tính | giá trị | Ví dụ | Mô tả |
---|---|---|---|
position | static | position: static; | Thành phần sẽ nằm theo thứ tự trong văn bản, đây là dạng mặc định. |
relative | position: relative; | Định vị trí tuyệt đối cho thành phần. | |
absolute | position: absolute; | Định vị trí tuyệt đối cho thành phần theo thành phần bao ngoài (thành phần định vị trí tương đối position: relative;) hoặc theo cửa sổ trình duyệt. | |
fixed | position: fixed; | Định vị trí tương đối cho thành phần theo cửa sổ trình duyệt. | |
inherit | position: inherit; | Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành phần cha (thành phần bao ngoài). |
Ví dụ
[code=’html’]
CSS POSITION
[/code]
Giả sử ban đầu CSS viết:
[code=’css’]
div {
border: 1px solid red;
height: 80px;
}
div p {
background: #00CCFF;
width: 80px;
}
[/code]
Hiển thị trình duyệt khi chưa có thuộc tính position:
Thêm thuộc tính position vào CSS:
[code=’css’]
div {
border: 1px solid red;
height: 80px;
position: relative;
}
div p {
background: #00CCFF;
width: 80px;
position: absolute;
right: -20px;
top: 15px;
}
[/code]
Thuộc tính position được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.
Giá trị “inherit” không hỗ trợ trình duyệt IE7 trở xuống, IE8 đòi hỏi phải có !Doctype