Mục đích của việc mua sắm quần áo là chất lượng, đẹp, model, màu sắc hợp thời trang…
Và sẽ vô ích, nếu không chú ý đến việc lựa chọn size (cỡ số) quần áo sao cho vừa vặn với thân hình.
Do đó, các Bảng dưới đây giới thiệu các cỡ số Size quần áo dành cho nam để giúp các bạn nam chọn cho mình các quần áo phù hợp với chiều cao và cân nặng.
Để có sự lựa chọn tốt nhất, trước hết là cách đo để lấy các cỡ số size của người mặc (đơn vị tính là cm nha các bạn).
Chú ý: Dùng thước mềm khi đo
[toggle_box title=”ĐỐI VỚI QUẦN ÁO NAM” width=”100%”]
CÁCH ĐO
Bộ phận |
Cách đo |
Chú ý |
Vòng cổ |
Đo vòng quanh chân cổ |
Chèn thêm một ngón tay khi đo |
Vòng ngực |
Đo vòng quanh ngực chỗ kích thước lớn nhất |
|
Vòng eo |
Đo quanh vòng eo |
|
Vòng mông |
Đo vòng quanh mông ở nơi có kích thước lớn nhất |
|
Chiều cao |
Đo từ bàn chân đến đỉnh đầu ở tư thế đứng thẳng |
Đây là Bảng cách chọn Size quần áo:
ÁO SƠ MI NAM
Cỡ số được chọn theo cỡ số vòng cổ. Tuy nhiên có thể chọn số đo vòng ngực để chọn cỡ.
Vị trí thường gắn cỡ: Giữa chân và cổ áo
Ví dụ: Người mặc áo có vòng cổ 38 thì chọn size áo là 38.
Hoặc có thể chọn theo cỡ số vòng ngực, nếu có vòng ngực là 88 thì Size áo là 39.
VÒNG CỔ |
VÒNG NGỰC |
37 |
78 – 81 |
38 |
82 – 85 |
39 |
86 – 89 |
40 |
90 – 93 |
41 |
94 – 97 |
42 |
98 – 101 |
43 |
102 – 105 |
44 |
105 – 108 |
ÁO JACKET NAM
Vị trí thường gắn cỡ: Sườn bên trong áo (cách gấu áo 10cm)
Vòng ngực là thông số chính để chọn cỡ. Có thể thay đổi lên xuống 1,2 cỡ khi chiều cao ở mức cao hoặc thấp hơn.
Vòng ngực | Chiều cao | Cỡ số Mỹ | Cỡ số Anh |
77 – 81 |
160 – 164 |
XS |
32 |
82 – 87 |
164 – 168 |
S |
36 |
88 – 92 |
169 – 173 |
S |
37 |
93 – 97 |
172 – 176 |
M |
38 |
98 – 102 |
175 – 179 |
M |
40 |
103 – 107 |
178 – 182 |
L |
42 |
108 – 112 |
180 – 184 |
L |
44 |
113 – 117 |
181 – 186 |
XL |
46 |
ÁO T-SHIRT, POLO-SHIRT NAM
Cỡ số được chọn theo cỡ số Vòng ngực.
Ví dụ: Người mặc có cỡ số vòng ngực là 93 thì áo có Size là M hoặc Size 36
Vòng ngực |
Cỡ số EU | Cỡ số Mỹ |
81 – 85 |
32 |
S |
86 – 90 |
34 |
S |
91 – 95 |
36 |
M |
96 – 100 |
38 |
M |
101 – 105 |
40 |
L |
106 – 110 |
42 |
L |
QUẦN ÂU NAM
Gồm 2 chỉ số cỡ và chiều cao toàn thân
Ví trị thường gắn cỡ: Bên trong cạp quần
Ví dụ: Ký hiệu trên sản phẩm: 27 – 31: Có nghĩa: Cỡ số vòng bụng 27 và chiều cao toàn thân 31
tương ứng người mặc có vòng bụng trong khoảng 67,5 – 70 và có chiều cao 1m70 – 1m72.
Cỡ số vòng bụng |
Vòng bụng |
Cỡ số chiều cao |
Chiều cao toàn thân |
26 |
65 – 67.5 |
26 |
155 – 157 |
27 |
67.5 – 70 |
27 |
158 – 160 |
28 |
70 – 72.5 |
28 |
161 – 163 |
29 |
72.5 – 75 |
29 |
164 – 166 |
30 |
75 – 77.5 |
30 |
167 – 169 |
31 |
77.5 – 80 |
31 |
170 – 172 |
32 |
80 – 82.5 |
32 |
173 – 175 |
33 |
82.5 – 85 |
33 |
176 – 178 |
34 |
85 – 87.5 |
34 |
179 – 181 |
THẮT LƯNG NAM
Cỡ | 30 | 32 | 34 | 36 | 38 | 40 | 42 | 44 | 46 | 48 |
Số đo vòng eo | 71 | 76 | 81 | 88 | 91 | 97 | 102 | 107 | 112 | 117 |
MŨ NAM
Cỡ |
S/M |
L/XL |
ONE SIZE |
Số Cỡ |
7.25 |
7.5 |
7.5 |
Số đo vòng đầu (cm) |
58 |
60 |
60 |
QUẦN LÓT NAM
Vòng eo |
Tương đương cỡ số Mỹ |
Tương đương cỡ số EU |
70 – 74 |
S |
72 |
75 – 79 |
S |
77 |
80 – 84 |
M |
82 |
85 – 88 |
M |
87 |
89 – 93 |
L |
92 |
94 – 98 |
L |
97 |
[/toggle_box]
[toggle_box title=”ĐỐI VỚI QUẦN ÁO NỮ” width=”100%”]
SƠ MI, JACKET NỮ
Cỡ số được xác định theo sổ đo vòng ngực là chính, các số đo khác dùng để so sánh thêm.
Vị trí thường gắn cỡ số: Giữa chân và cổ áo.
Vòng ngực |
Chiều cao |
Vòng eo |
Vòng mông |
Cỡ số Anh |
Cỡ số Mỹ |
74 – 77 |
146 – 148 |
63 – 65 |
80 – 82 |
6 |
S |
78 – 82 |
149 – 151 |
65.5 – 66.5 |
82.5 – 84.5 |
8 |
S |
83 – 87 |
152 – 154 |
67 – 69 |
85 – 87 |
10 |
M |
88 – 92 |
155 – 157 |
69.5 – 71.5 |
87.5 – 89.5 |
12 |
M |
93 – 97 |
158 – 160 |
72 – 74 |
90 – 92 |
14 |
L |
98 – 102 |
161 – 163 |
74.5 – 76.5 |
92.5 – 94.5 |
16 |
L |
103 – 107 |
164 – 166 |
77 – 99 |
95 – 97 |
18 |
XL |
108 – 112 |
167 – 169 |
79.5 – 81.5 |
97.5 – 99.5 |
20 |
XL |
QUẦN NỮ
Vị trí thường gắn cỡ số: Phía trong cạp quần
Cỡ số vòng bụng |
Vòng bụng |
Cỡ số chiều cao toàn thân |
Chiều cao toàn thân |
25 |
65 – 67.5 |
25 |
149 – 151 |
26 |
67.5 – 70 |
26 |
152 – 154 |
27 |
70 – 72.5 |
27 |
155 – 157 |
28 |
72.5 – 75 |
28 |
158 – 160 |
29 |
75 – 77.5 |
29 |
161 – 163 |
30 |
77.5 – 80 |
30 |
164 – 166 |
31 |
80 – 82.5 |
31 |
167 – 169 |
32 |
83 – 85 |
32 |
170 – 172 |
ÁO NỊT NGỰC
Cỡ số gồm 2 chỉ số vòng ngực được biểu hiện bằng số và vòng ngực trên được biểu hiện bằng chữ A, B, C, D, DD
Kết hợp cả hai số đo để chọn cỡ số phù hợp
Cỡ số EU |
Số đo vòng ngực |
Số đo vòng dưới ngực |
|||
Loại A |
Loại B |
Loại C |
Loại D |
||
65 |
63 – 67 |
77 – 79 |
79 – 81 |
||
70 |
68 – 72 |
82 – 84 |
84 – 86 |
||
75 |
73 – 77 |
87 – 89 |
89 – 91 |
91 – 93 |
93 – 95 |
80 |
78 – 82 |
92 – 94 |
94 – 96 |
96 – 98 |
98 – 100 |
85 |
83 – 87 |
97 – 99 |
99 – 101 |
101 – 103 |
103 – 105 |
90 |
88 – 92 |
102 – 104 |
104 – 106 |
106 – 118 |
108 – 110 |
95 |
93 – 97 |
107 – 109 |
109 – 111 |
111 – 113 |
113 – 115 |
100 |
98 – 102 |
112 – 114 |
144 – 116 |
116 – 118 |
118 – 120 |
105 |
103 – 107 |
117 – 119 |
119 – 121 |
121 – 123 |
123 – 125 |
110 |
108 – 112 |
122 – 124 |
124 – 126 |
126 – 128 |
128 – 130 |
115 |
113 – 117 |
127 – 129 |
129 – 131 |
133 – 135 |
133 – 135 |
120 |
118 – 122 |
132 – 134 |
134 – 136 |
138 – 140 |
138 – 140 |
Chú ý:
Dùng thước mềm khi đo
Vòng cổ: Đo vòng quanh chân cổ, chèn thêm một ngón tay khi đo.
Vòng ngực: Đo vòng quanh ngực chỗ kích thước lớn nhất.
Vòng eo: Đo quanh vòng eo.
Vòng mông: Đo vòng quanh mông ở nơi có kích thước lớn nhất.
Chiều cao: Đo từ bàn chân đến đỉnh đầu ở tư thế đứng thẳng.
[/toggle_box]